Slow but sure
Ý nghĩa: Tương tự như câu “chậm mà chắc” trong tiếng Việt, đề cao sự cẩn thận tỉ mỉ khi làm một việc gì đó.
Ví dụ: Her progress was slow but sure, leading to steady improvement over time. (Sự tiến bộ của cô ấy chậm mà chắc, dẫn đến sự cải thiện ổn định theo thời gian.)
Tổng hợp nhiều nguồn
Mắc chứng bệnh khó nói, người phụ nữ trẻ không thể quan hệ với chồng. Suốt 6 năm đi khám và sử dụng nhiều biện pháp nhưng đều không hiệu quả.
Có thể nói, mùa đông chính là thời điểm khiến da dễ bị tổn thương nhất, điển hình như khiến da dễ hanh khô, kích ứng, mẩn ngứa hay nứt nẻ…
Cách nhau 10 tuổi, rào cản ngôn ngữ, khoảng cách địa lý... cũng không ngăn được chuyện tình đẹp và cái kết viên mãn của cô dâu Việt và chú rể Nhật Bản.
TRUNG QUỐC - Người bệnh ung thư đại trực tràng thích ăn mì bò và các loại thịt chế biến sẵn.
Microsoft đang cố gắng giảm thiểu tác động của trung tâm dữ liệu đến khí hậu bằng thiết kế mới, không cần đến nước để làm mát chip và máy chủ.
Giai đoạn 2019 - 2024, tình hình kinh tế, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn duy trì ổn định, an sinh xã hội được bảo đảm; chủ quyền biên ...
MỸ - Một cặp đôi ở độ tuổi "xưa nay hiếm" đã quyết định kết hôn tại viện dưỡng lão sau 9 năm hẹn hò.
Nhiều người đột quỵ nhưng nhầm lẫn với trúng gió nên bỏ qua thời gian vàng cấp cứu dẫn tới di chứng nặng nề, thậm chí tử vong.